🔍
Search:
VŨ KHÍ
🌟
VŨ KHÍ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
총, 폭탄, 화약 등의 무기를 보관하는 창고.
1
KHO VŨ KHÍ:
Kho bảo quản các loại vũ khí như súng, đạn, thuốc hóa học v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
싸움을 할 때 적을 다치게 하거나 죽이기 위해 쓰는 도구.
1
VŨ KHÍ:
Dụng cụ dùng để giết hay làm bị thương kẻ thù khi đánh nhau.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하거나 이루는 데 중요한 수단이나 도구.
2
VŨ KHÍ:
(cách nói ẩn dụ) Một phương tiện hay một công cụ quan trọng để làm hay để đạt được một việc gì.
-
Danh từ
-
1
핵반응으로 생기는 힘을 이용한 무기.
1
VŨ KHÍ HẠT NHÂN:
Vũ khí sử dụng sức mạnh xuất hiện từ phản ứng hạt nhân.
-
Động từ
-
1
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장하다.
1
TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비하다.
2
TRANG BỊ CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장함.
1
SỰ TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Việc vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비함.
2
SỰ VŨ TRANG CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Việc chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
🌟
VŨ KHÍ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
강한 무기보다 수많은 군사들을 보내어 적을 꼼짝 못하게 누르는 전술.
1.
CHIẾN THUẬT BIỂN NGƯỜI:
Chiến thuật dùng vô số binh sĩ thay vì vũ khí mạnh mẽ để áp đảo làm cho quân địch không manh động được.
-
Danh từ
-
1.
전쟁을 하기 위해 갖춘 군사 시설이나 무기와 같은 장비.
1.
QUÂN BỊ, QUÂN TRANG:
Trang thiết bị như vũ khí hay cơ sở quân sự chuẩn bị sẵn để chiến tranh.
-
Động từ
-
1.
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장하다.
1.
TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비하다.
2.
TRANG BỊ CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
두 편의 군대가 무기를 갖추고 서로 싸움.
1.
SỰ CHIẾN ĐẤU:
Việc quân đội hai phía lấy vũ khí và đánh nhau.
-
Danh từ
-
1.
군인이나 그에 준하는 사람이 무기를 지니고 반란을 일으키는 범죄.
1.
TỘI NỔI LOẠN, TỘI BẠO ĐỘNG, TỘI PHIẾN LOẠN:
Tội gây phản loạn có sử dụng vũ khí của quân nhân hoặc những người trong quân đội.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남을 해치거나 사납게 제압하기 위해 주먹이나 발, 무기 등을 사용해 쓰는 힘.
1.
BẠO LỰC:
Sức mạnh sử dụng nắm đấm, chân cẳng hay vũ khí để làm hại hoặc chế áp người khác một cách dữ tợn.
-
Danh từ
-
1.
무기로 사용하는 큰 칼.
1.
CÂY KIẾM TO:
Cái dao to được dùng làm vũ khí.
-
☆
Động từ
-
1.
칼이나 총, 활 등의 무기로 목표 대상을 찌르거나 쏘려는 태세를 갖추다.
1.
NGẮM, NHẮM:
Giữ tư thế ổn định để bắn hoặc chém đối tượng mục tiêu nào đó bằng vũ khí như mũi tên, súng hay dao.
-
2.
다른 물건과 길이나 넓이 등을 비교하여 헤아리다.
2.
CANH:
Đo đạc và so sánh độ dài hay chiều rộng với đồ vật khác.
-
Danh từ
-
1.
손으로 다루는 연장이나 기구 등의 끝에 달린 손잡이.
1.
JARU; CÁN:
Tay cầm ở phía cuối của những thứ sử dụng bằng tay như đồ dùng hay dụng cụ.
-
2.
길쭉하게 생긴 필기도구나 연장, 무기 등을 세는 단위.
2.
JARU; CÂY, CÁI:
Đơn vị đếm dụng cụ ghi chép có dạng dài hay dụng cụ, vũ khí...
-
Danh từ
-
1.
나무나 쇠 등을 휘어서 반달 모양으로 만든 뒤 양끝에 줄을 걸고 화살을 쏘는 무기.
1.
CUNG:
Một loại vũ khí được làm bằng gỗ cứng hay thép uốn cong hình bán nguyệt, sau đó dùng dây căng nối hai đầu lại để đặt mũi tên vào bắn đi.
-
Danh từ
-
1.
적의 위치나 인원, 무기 등을 알기 위해 파견하는 군대 조직.
1.
ĐƠN VỊ THÁM THÍNH, ĐƠN VỊ KHẢO SÁT, ĐƠN VỊ THĂM DÒ:
Tổ chức của quân đội được phái đi tìm hiểu vị trí, quân số, vũ khí của địch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대립하는 나라나 민족이 군대와 무기를 사용하여 서로 싸움.
1.
CHIẾN TRANH:
Việc đất nước hay dân tộc đối lập sử dụng quân đội và vũ khí đánh nhau.
-
2.
(비유적으로) 어떤 문제에 대하여 매우 적극적으로 대응하거나 심하게 경쟁함. 또는 그로 인해 복잡한 상황.
2.
CUỘC CHIẾN:
(cách nói ẩn dụ) Việc cạnh tranh gây gắt hay đối ứng rất tích cực về một vấn đề nào đó. Hoặc là tình hình phức tạp vì điều đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
무기를 사용하여 전쟁을 하는 장소.
1.
CHIẾN TRƯỜNG:
Nơi sử dụng vũ khí và chiến tranh.
-
☆
Danh từ
-
1.
몸을 움직이거나 무기를 사용하여 상대를 공격하거나 상대의 공격을 막는 기술.
1.
VÕ THUẬT:
Kỹ thuật di chuyển cơ thể hay sử dụng vũ khí để tấn công đối phương hay ngăn chặn sự tấn công của đối phương.
-
Danh từ
-
1.
군대의 병력, 무기, 경제력의 정도를 합한, 전쟁을 치를 수 있는 힘.
1.
SỨC MẠNH QUÂN SỰ:
Sức mạnh tổng hợp về binh lực của quân đội, vũ khí, mức độ của sức mạnh kinh tế có thể chiến tranh.
-
Danh từ
-
1.
핵무기를 사용하는 전쟁.
1.
CHIẾN TRANH HẠT NHÂN:
Chiến tranh sử dụng vũ khí hạt nhân.
-
Danh từ
-
1.
불이 탈 때에 내는 열의 힘.
1.
SỨC CHÁY, SỨC NÓNG, ĐỘ NÓNG:
Sức mạnh của nhiệt phát ra khi lửa cháy.
-
2.
총, 포, 폭탄 등의 무기의 힘과 성능.
2.
HỎA LỰC:
Tính năng và sức mạnh của vũ khí như súng, pháo, bom.
-
None
-
1.
연장이나 무기 등 여러 가지 도구를 쇠로 만들어 쓰던 시대.
1.
THỜI ĐẠI ĐỒ SẮT:
Thời đại sử dụng các loại đồ dùng như vũ khí hay công cụ bằng sắt.
-
Danh từ
-
1.
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장함.
1.
SỰ TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Việc vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비함.
2.
SỰ VŨ TRANG CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Việc chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
수비를 위주로 하며, 맨손이나 단도, 검, 창 등의 무기를 사용하는 무술.
1.
HAPKIDO, HIỆP KHÍ ĐẠO:
Võ thuật sử dụng vũ khí như dao găm, kiếm, giáo hoặc tay không, chủ yếu là để phòng thủ.